Quản lý và điều hành các hoạt động nhân sự
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Tuyển Dụng | – Quyền đề xuất và duyệt kế hoạch tuyển dụng. – Quyền tham gia vào định nghĩa và yêu cầu công việc. – Quyền thực hiện phỏng vấn và lựa chọn ứng viên phù hợp. |
Đào Tạo | – Quyền xác định nhu cầu đào tạo và chương trình cụ thể. – Quyền chọn lựa các phương pháp và nguồn đào tạo. |
Thăng Tiến | – Quyền xác định tiêu chuẩn thăng tiến và tiêu chí đánh giá. – Quyền thực hiện đánh giá hiệu suất và tiềm năng của nhân viên. |
Chấm Dứt Hợp Đồng Lao Động | – Quyền thực hiện quy trình sa thải và chấm dứt hợp đồng lao động. |
Xây dựng và triển khai chính sách nhân sự
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Chính Sách Lương | – Quyền tham gia vào việc xây dựng chính sách lương. – Quyền đề xuất và duyệt các mức lương cơ bản và hệ số lương. – Quyền thực hiện điều chỉnh lương dựa trên hiệu suất và thị trường. |
Chính Sách Phúc Lợi | – Quyền tham gia vào việc xây dựng chính sách phúc lợi. – Quyền đề xuất và duyệt các chế độ phúc lợi như bảo hiểm, hỗ trợ. |
Chính Sách Nghỉ Phép | – Quyền tham gia vào việc xây dựng chính sách nghỉ phép. – Quyền đề xuất và duyệt quy định về nghỉ phép, ngày nghỉ lễ. |
Chính Sách Đào Tạo | – Quyền tham gia vào việc xây dựng chính sách đào tạo. – Quyền đề xuất và duyệt các chương trình đào tạo, nguồn đào tạo. |
Quy Định Lao Động | – Quyền tham gia vào việc xây dựng và tuân thủ các quy định lao động. – Quyền đảm bảo công ty tuân thủ pháp luật lao động và an toàn. |
Triển Khai Chính Sách | – Quyền đảm bảo chính sách nhân sự được triển khai một cách đồng nhất. – Quyền thông tin, hướng dẫn nhân viên về các chính sách. |
Quản lý hồ sơ Chuyên viên
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Quản Lý Hồ Sơ | – Quyền quản lý và duyệt thông tin trong hồ sơ Chuyên viên. – Quyền cập nhật thông tin liên quan – Quyền theo dõi và bổ sung hồ sơ khi cần thiết. |
Bảo Mật Hồ Sơ | – Quyền đảm bảo rằng thông tin cá nhân và công việc của Chuyên viên được bảo mật. – Quyền thiết lập các biện pháp bảo mật như mật khẩu và quyền truy cập. – Quyền hạn chế việc truy cập hồ sơ chỉ cho những người có thẩm quyền. |
Duy Trì Hồ Sơ Đúng Cách | – Quyền đảm bảo tính chính xác và hoàn thiện của hồ sơ Chuyên viên. – Quyền kiểm tra và cập nhật thông tin định kỳ để đảm bảo cập nhật. |
Đề xuất kế hoạch nhân sự và ngân sách
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Lập Kế Hoạch Nhân Sự | – Quyền tham gia vào việc xác định nhu cầu nhân sự cho bộ phận. – Quyền đề xuất số lượng và loại hình nhân viên cần tuyển dụng, thăng tiến hoặc cải thiện. – Quyền tham gia vào xây dựng kế hoạch tuyển dụng, đào tạo và phát triển nhân viên. – Quyền đề xuất các chương trình thăng tiến, phát triển kỹ năng cho nhân viên. |
Lập Kế Hoạch Ngân Sách | – Quyền tham gia vào việc xác định nguồn lực tài chính cần thiết cho kế hoạch nhân sự và hoạt động của bộ phận. – Quyền đề xuất các khoản ngân sách cho việc tuyển dụng, đào tạo, phát triển và các hoạt động khác liên quan. |
Quản Lý Hiệu Quả Nguồn Lực | – Quyền đảm bảo rằng nguồn lực con người được sử dụng một cách hiệu quả và phù hợp với mục tiêu của bộ phận. – Quyền theo dõi và kiểm soát ngân sách để đảm bảo tuân thủ và tối ưu hóa sử dụng. – Quyền thực hiện điều chỉnh kế hoạch nhân sự và ngân sách dựa trên thực tế và tình hình công việc. |
Cải Thiện Hiệu Suất Công Việc | – Quyền tham gia vào việc đề xuất và triển khai các biện pháp cải thiện hiệu suất làm việc của bộ phận. – Quyền xây dựng và thực hiện các chương trình đào tạo, phát triển nhằm nâng cao kỹ năng và hiệu suất. |
Quản lý hiệu suất lao động
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Đánh Giá Hiệu Suất Lao Động | – Quyền xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn và chỉ số để đánh giá hiệu suất của Chuyên viên. – Quyền thực hiện các cuộc đánh giá định kỳ và định danh những điểm mạnh và điểm yếu. – Quyền cung cấp phản hồi xây dựng và xây dựng kế hoạch cải thiện hiệu suất. |
Thiết Lập Kế Hoạch Cải Tiến | – Quyền tham gia vào việc xây dựng kế hoạch cải tiến hiệu suất cho Chuyên viên. – Quyền đề xuất các biện pháp và chương trình để cải thiện hiệu suất làm việc. – Quyền theo dõi và đánh giá hiệu quả của các biện pháp cải tiến đã thực hiện. |
Quản Lý Hiệu Suất Đội Nhóm | – Quyền đảm bảo rằng các thành viên trong đội đạt được mục tiêu và đáp ứng các tiêu chuẩn. – Quyền phân phối công việc, thiết lập ưu tiên và theo dõi tiến độ để đảm bảo hiệu suất đội nhóm. – Quyền thực hiện các biện pháp để tăng cường tinh thần làm việc và tương tác trong đội nhóm. |
Xử lý các vấn đề Chuyên viên
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Giải Quyết Khiếu Nại | – Quyền lắng nghe và tiếp nhận khiếu nại của Chuyên viên liên quan đến công việc và môi trường làm việc. – Quyền tiến hành cuộc trò chuyện và thảo luận để hiểu rõ vấn đề và tìm ra giải pháp thích hợp. – Quyền thực hiện các biện pháp giải quyết, như điều chỉnh công việc, tạo điều kiện để cải thiện tình hình. |
Xử Lý Mâu Thuẫn | – Quyền phát hiện và xử lý các mâu thuẫn giữa các Chuyên viên hoặc với cấp quản lý. – Quyền hỗ trợ các bên liên quan tham gia vào quá trình giải quyết mâu thuẫn bằng cách lắng nghe và thương thảo. – Quyền áp dụng các phương pháp giải quyết mâu thuẫn như trọng tài hoặc thương thảo. |
Xử Lý Vi Phạm Chính Sách | – Quyền phát hiện và xác định các vi phạm chính sách của Chuyên viên. – Quyền thực hiện các biện pháp kỷ luật hoặc hành động phù hợp để xử lý vi phạm. – Quyền tuân thủ quy trình và quy định của công ty trong việc xử lý vi phạm. |
Hỗ trợ và đào tạo Chuyên viên
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Định Hướng Vào Công Việc | – Quyền hướng dẫn Chuyên viên về mục tiêu, vai trò và kỳ vọng về công việc. – Quyền giới thiệu về các quy trình, chính sách và tiêu chuẩn của tổ chức. – Quyền tạo điều kiện để Chuyên viên nắm vững thông tin cần thiết cho công việc. |
Đào Tạo Về Quy Trình Nhân Sự | – Quyền cung cấp đào tạo về các quy trình nhân sự, từ tuyển dụng đến quản lý hiệu suất. – Quyền giúp Chuyên viên hiểu rõ cách thực hiện các hoạt động nhân sự một cách chính xác. – Quyền hỗ trợ trong việc áp dụng các quy định lao động và chính sách nhân sự. |
Phát Triển Kỹ Năng | – Quyền xác định nhu cầu phát triển kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp của Chuyên viên. – Quyền đề xuất các khóa học, chương trình đào tạo hoặc trải nghiệm giúp nâng cao năng lực. – Quyền thực hiện theo dõi và đánh giá quá trình phát triển kỹ năng của Chuyên viên. |
Hỗ Trợ Trong Công Việc | – Quyền hỗ trợ giải quyết khó khăn hoặc thách thức trong quá trình làm việc. – Quyền thực hiện cuộc trò chuyện, phản hồi và tư vấn để giúp Chuyên viên vượt qua các vấn đề. – Quyền đồng hành và hỗ trợ trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án hoặc công việc đặc biệt. |
Đề xuất cải tiến chính sách và quy trình nhân sự
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Đánh Giá Hiện Tại Chính Sách | – Quyền tiến hành đánh giá hiện tại về chính sách và quy trình nhân sự. – Quyền xác định các vấn đề, hạn chế hoặc cơ hội cải tiến trong hoạt động của bộ phận. |
Đề Xuất Cải Tiến | – Quyền đề xuất các cải tiến, điều chỉnh hoặc thay đổi chính sách và quy trình nhân sự. – Quyền xây dựng các argument và dẫn chứng về lợi ích của các cải tiến đề xuất. – Quyền thể hiện ý kiến và tạo sự ủng hộ từ đồng nghiệp và cấp quản lý cao hơn. |
Thực Hiện Thay Đổi | – Quyền thực hiện các bước cần thiết để triển khai cải tiến chính sách và quy trình. – Quyền tương tác với các bộ phận liên quan để đảm bảo thực hiện được thực hiện một cách suôn sẻ. |
Đánh Giá Hiệu Quả | – Quyền theo dõi và đánh giá hiệu quả của các cải tiến đã triển khai. – Quyền thu thập dữ liệu và thông tin để đo lường tác động của các thay đổi. – Quyền điều chỉnh hoặc điều tiết các cải tiến nếu cần thiết để đảm bảo tối ưu hóa hiệu suất. |
Tương tác với các bộ phận khác
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Hiểu Rõ Mục Tiêu Các Bộ Phận | – Quyền tìm hiểu và hiểu rõ mục tiêu và hoạt động của các bộ phận khác trong công ty. – Quyền tương tác để biết được cách hoạt động và cách mục tiêu của các bộ phận ảnh hưởng đến nhân sự. |
Hỗ Trợ Đối Tác Nội Bộ | – Quyền cung cấp thông tin, hỗ trợ và tư vấn cho các bộ phận khác về các chính sách nhân sự. – Quyền hợp tác với các bộ phận để đảm bảo tuân thủ và thực hiện đồng nhất các quy trình và chính sách nhân sự. |
Phối Hợp Trong Dự Án | – Quyền tham gia vào các dự án hoặc sự kiện cần sự phối hợp giữa các bộ phận. – Quyền đóng góp ý kiến về khía cạnh nhân sự và hành chính trong các dự án và sự kiện. |
Giải Quyết Mâu Thuẫn Trong Tương Tác | – Quyền thực hiện cuộc trò chuyện và thương thảo để giải quyết mâu thuẫn hoặc xung đột trong tương tác với các bộ phận khác. – Quyền tìm kiếm giải pháp hợp tác để đảm bảo sự hài hòa và tương thích giữa các bộ phận. |
Báo cáo và đề xuất chiến lược
NỘI DUNG | QUYỀN HẠN CỤ THỂ |
Xây Dựng Báo Cáo Hoạt Động | – Quyền thu thập, tổng hợp và xử lý dữ liệu về hoạt động nhân sự và hành chính của bộ phận. – Quyền thực hiện phân tích và đánh giá dữ liệu để trình bày hiệu suất và thách thức. |
Báo Cáo Lên Cấp Quản Lý Cao Hơn | – Quyền chuẩn bị và trình bày báo cáo về hoạt động nhân sự và hành chính lên cấp quản lý cao hơn. – Quyền giải thích các số liệu và ghi chú về các điểm quan trọng trong báo cáo. |
Đề Xuất Chiến Lược Cải Tiến | – Quyền đề xuất các chiến lược cải tiến nhằm tối ưu hoạt động nhân sự và hành chính. – Quyền xây dựng kế hoạch thực hiện và theo dõi tiến độ của các chiến lược cải tiến. |
Tương Tác Với Cấp Quản Lý Cao Hơn | – Quyền thảo luận và thương thảo với cấp quản lý cao hơn về các báo cáo và đề xuất chiến lược. – Quyền trình bày lập luận và dẫn chứng về lợi ích và tiềm năng của các chiến lược đề xuất. |
Định Hướng Cho Các Quyết Định Cao Hơn | – Quyền cung cấp thông tin và phân tích để hỗ trợ việc ra quyết định cao cấp về nhân sự và hành chính. – Quyền tham gia vào các cuộc họp hoặc thảo luận về các chiến lược tổng thể của công ty. |